| KỸ THUẬT NẤU ĂN () |
| Nghề đào tạo: KỸ THUẬT NẤU ĂN |
|
|
|
|
| Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề |
|
|
|
|
| Đối tượng tuyển sinh: |
|
|
|
|
| – Nam, nữ tuổi từ 14 trở lên |
|
|
|
|
|
– Biết đọc và biết viết |
|
|
|
|
| – Có đủ sức khoẻ để học tập |
|
|
|
|
| Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề |
|
|
|
|
| Mục tiêu đào tạo: |
|
|
|
|
|
Sau khi học xong khóa học này học viên đạt được các kíến thức sau |
|
|
|
|
|
. Kiến thức nghề: |
|
|
|
|
|
– Chọn lựa các loại thực phẩm đúng yêu cầu kỹ thuật về độ tươi ngon, đảm bảo |
|
vệ sinh an toàn thực phẩm. |
|
|
– Thực hiện đúng các phương pháp bảo quản thực phẩm |
|
|
|
|
|
– Nêu được các quy trình thực hiện các món ăn đã học |
|
|
|
|
|
. Kỹ năng nghề: |
|
|
|
|
|
– Thực hiện đúng kỹ thuật các phương pháp chế biến thực phẩm |
|
|
|
|
|
– Thực hiện thành thạo các thao tác khi thực hiện các món nấu, chiên, xào, trộn, |
|
|
|
|
|
hấp…
| TT |
BẢNG PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT |
| |
|
| |
|
| I |
NHỮNG NGUYÊN TẮC CĂN BẢN TRONG NẤU ĂN |
| 1 |
Sinh hoạt lớp và giới thiệu chương trình |
| 2 |
An toàn vệ sinh an toàn thực phẩm |
| 3 |
Kỹ thuật cắt tỉa các dạng hình rau củ cơ bản |
| 4 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
| 5 |
Cách chọn lựa thực phẩm |
| 6 |
Các phương pháp tồn trữ thực phẩm |
| 7 |
Vệ sinh khu vực chiến biến món ăn |
| 8 |
Bảo quản chất dinh dưỡng trong thức ăn |
| 9 |
Ôn tập |
| 10 |
Kiểm tra |
| II |
NẤU ĂN GIA ĐÌNH VÀ HỌP MẶT |
| 1 |
Cá kèo kho rau răm |
| 2 |
Canh chua cá bông lau |
| 3 |
Thịt kho tàu |
| 4 |
Cháo cá lóc |
| 5 |
Vịt nấu chao |
| 6 |
Gà kho gừng |
| 7 |
Cá chép kho riềng |
| 8 |
Cá ngừ kho thơm |
| 9 |
Oc nấu chuối xanh |
| 10 |
Giò heo giả cầy |
| 11 |
Giò heo giả cầy |
| 12 |
Tôm rim thịt ba chỉ |
| 13 |
Sườn non ram mặn |
| 14 |
Cá trê chiên nước mắm gừng |
| 15 |
Canh gà lá giang |
| 16 |
Lươn um lá nhào |
| 17 |
Sườn xào chua ngọt |
| 18 |
Mực xào ngũ liễu |
| 19 |
Gà quay da dòn |
| 20 |
Ôn tập |
| 21 |
Kiểm tra |
| III |
NẤU ĂN ĐÃI TIỆC VÀ NHÀ HÀNG |
| 1 |
Chạo tôm |
| 2 |
Chạo tôm |
| 3 |
Vịt tiềm ngũ quả |
| 4 |
Bồ câu quay |
| 5 |
Xôi nướng giấy bạc |
| 6 |
Nem nướng |
| 7 |
Tôm chiên hột vịt muối |
| 8 |
Tôm chiên hột vịt muối |
| 9 |
Giò heo chiên dòn |
| 10 |
Phá lấu |
| 11 |
Phá lấu |
| 12 |
Mực chiên hồng kông |
| 13 |
Tôm sốt X.O |
| 14 |
Bao tử hầm tiêu |
| 15 |
Gỏi cổ hủ dừa |
| 16 |
Gỏi bò kim chi |
| 17 |
Giò heo nấu kim chi |
| 18 |
Gà hấp cải bẹ xanh |
| 19 |
Cá chẻm hấp triều châu |
| 20 |
Mix salad |
| 21 |
|
|
|
|
|