TT |
BẢNG PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT |
|
|
|
|
I. |
MAY CÁC ĐƯỜNG MAY CƠ BẢN |
1 |
Giới thiệu sơ luợc về may công nghiệp |
3 |
Giới thiệu dụng cụ và nguyên vật liệu sử dụng trong may CN |
4 |
May đường gấp khúc, góc nhọc, vuông, tù |
5 |
May đường cong: vòng cung, tròn, xoắn ốc |
6 |
May phối hợp các đường thẳng, cong, tròn, góc |
7 |
Ráp túi đắp: đáy tròn, vuông, nhọn không có nắp |
8 |
Ráp túi đắp: đáy tròn, vuông, nhọn có nắp |
9 |
May trụ tay manchette có keo |
10 |
May trụ tay manchette không keo |
11 |
May bâu sơ mi 3 lớp không lót keo |
12 |
May bâu sơ mi 2 lớp có lót keo |
13 |
Mổ túi Mỹ căn bản không lót, không nắp |
14 |
Kiểm tra |
II |
MAY CÁC LOẠI TÚI THÔNG DỤNG |
1 |
Mổ túi viền không nắp |
2 |
Mổ túi một cơi có nắp, miệng túi lót keo |
3 |
Mổ túi viền có lót, có nắp, 2 cạnh viền, túi có dán keo |
4 |
May túi viền có dây kéo |
5 |
May túi viền có dây kép, có nắp |
6 |
May túi hộp |
7 |
May túi sát sườn |
8 |
May túi xéo |
9 |
May túi hàm ếch |
10 |
May túi kiểu |
11 |
Một số dạng túi đắp quần Jean |
12 |
Kiểm tra |
III |
MAY VÀ RÁP ÁO SƠ MI, QUẦN TÂY |
1 |
Vận hành máy- Ôn tập các đường may căn bản |
2 |
May bâu áo sơ mi |
3 |
May trụ tay sơ mi, manchette |
4 |
May hoàn chỉnh áo sơ mi |
5 |
Ôn tập các dạng túi: túi thẳng, túi xéo |
6 |
Ôn tập các dạng túi mổ |
7 |
Thực hiện may dây kéo |
8 |
Ráp hoàn chỉnh quần tây |