| MAY THỜI TRANG () |
| Nghề đào tạo: MAY THỜI TRANG |
|
|
|
|
| Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề |
|
|
|
|
| Đối tượng tuyển sinh: |
|
|
|
|
| – Nam, nữ tuổi từ 14 trở lên |
|
|
|
|
|
– Biết đọc và biết viết |
|
|
|
|
| – Có đủ sức khoẻ để học tập |
|
|
|
|
| Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề |
|
|
|
|
| Mục tiêu đào tạo: |
|
|
|
|
| Sau khi học xong khóa học này học viên đạt được các kiến thức sau: |
| . Kiến thức nghề: |
|
| – Trình bày được các nguyên tắc cắt may các kiểu trang phục căn bản, thời trang và dự tiệc |
|
| – Vận hành và sử dụng thành thạo máy may dân dụng |
| . Kỹ năng nghề: |
| – Cắt may thành thạo các loại trang phục căn bản |
| – Cắt may thành thạo trang phục thời trang |
| – Cắt may thành thạo trang phục dự tiệc |
|
– Có tác phong công nghiệp trong nghề nghiệp
| TT |
BẢNG PHÂN BỔ CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT |
| |
|
| |
|
| I. |
CẮT MAY CĂN BẢN |
| 1 |
Giới thiệu dụng cụ, vật liệu sử dụng trong cắt may |
| 3 |
May đường kết cấu |
| 4 |
May đường trang trí |
| 5 |
May đường nét |
| 6 |
Giới thiệu sơ lược về kỹ thuật cắt may trang phục gia đình |
| 7 |
Quần đùi |
| 8 |
Quần lưng thun |
| 9 |
Áo căn bản |
| 10 |
Áo cổ tròn rộng |
| 11 |
Áo cổ chữ U |
| 12 |
Áo cổ thuyền |
| 13 |
Áo cổ tim |
| 14 |
Áo cổ lục giác |
| 15 |
Áo sơ mi nam |
| 16 |
Áo sơ mi nữ |
| 17 |
Kiểm tra |
| II. |
CẮT MAY THỜI TRANG |
| 1 |
Giới thiệu sơ lược về kỹ thuật cắt may thời trang |
| 2 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của cắt may thời trang |
| 3 |
Áo bâu lá sen nằm |
| 4 |
Áo bâu lá sen tim |
| 5 |
Áo bâu Danton |
| 6 |
Áo bâu chữ B |
| 7 |
Quần lưng thun thụng |
| 8 |
Áo bâu lá sen đứng |
| 9 |
Áo cổ chìa khóa |
| 10 |
Kiểm tra |
| III. |
CẮT MAY TRANG PHỤC DỰ TIỆC |
| 1 |
Giới thiệu sơ lược về kỹ thuật cắt may trang phục dự tiệc |
| 2 |
Những đặc điểm riêng của hiện tượng mốt |
| 3 |
Đặc điểm của mốt thời trang đương đại |
| 4 |
Váy bó |
| 5 |
Váy xòe |
| 6 |
Váy tám mảnh |
| 7 |
Đầm liền eo |
| 8 |
Áo váy ráp dọc |
| 9 |
Áo váy ráp ngang eo |
|
|
|
|
|